Tên khác: Ferrous chloride; Rokühnite
Công thức phân tử: FeCl2, dạng ngậm nước FeCl₂.nH₂O và có màu xanh nhạt
Đặc tính:
+ Tỷ trọng : 1.29 -1.31 g/l
+ Hàm lượng FeCl2 : 25 – 30%
+ Hàm lượng Fe2+ : 11-13%
Ứng dụng:
- Xử lý nước thải với vai trò là chất keo tụ;
- Phản ứng Fenton trong xử lý nước thải
- Dùng trong xử lý nước thải ngành dệt nhuộm, xử lý nước rỉ rác, nước thải công nghiệp và sinh hoạt.